Amonit phá đá số 1 được thiết kế cho các công trình lộ thiên và công trình ngầm, ngoại trừ các mỏ than và mỏ quặng có bụi và khí độc hại.
Thuốc nổ Amonit AD-1 được thiết kế cho các công trình lộ thiên và công trình ngầm, ngoại trừ các mỏ than và mỏ quặng có bụi và khí độc hại.
– Đối với AD1 vỏ nhựa: Các thỏi thuốc được bảo quản trong ống nhựa dán kín mép và lỗ tra kíp bằng băng dính plastic.
– Đối với AD1 vỏ giấy: đối với các thỏi thuốc loại nhỏ được bảo quản trong túi PE hàn kín. Các thỏi thuốc cỡ lớn, phía trong ống giấy đã được lót bằng một lớp PE buộc kín.
Các thỏi thuốc hoặc túi thuốc được bảo quản trong hòm gỗ hoặc hộp các tông có lót giấy tráng parafin chống ẩm
Các loại Amonit phá đá số 1:
Loại thuốc nổ | Vỏ nhựa | Vỏ giấy | Bao gói | ||
Chiều dài, mm | Khối lượng, g | Chiều dài, mm | Khối lượng, g | ||
AD-1 f32 | – | – | 240 | 200 | |
AD-1 f40 | – | – | 240 | 300 | |
AD-1 f50 | 255 | 500 | 260 | 500 | |
AD-1 f60 | 370 | 1.000 | 370 | 1.000 | |
AD-1 f70 | 400 | 1.500 | 400 | 1.500 | |
AD-1 f75 | 360 | 1.500 | 350 | 1.500 | |
AD-1 f80 | 325 415 | 1.500
2.000 | 415 | 2.000 | |
AD-1 f85 | 375 | 2.000 | 370 | 2.000 | |
AD-1 f90 | 345
410 | 2.000
2.500 | 345
400 | 2.000 2.500 | |
AD-1 f100 | 270 410 | 2.000
3.000 | 270
400 | 2.000 3.000 | |
AD-1 f105 | – | – | 240 | 2.000 | |
AD-1 f110 | – | – | 310 | 2.500 | |
AD-1 f120 | 445 | 5.000 | 365 | 4.000 | |
AD-1 f140 | – | – | 410 | 6.000 | |
AD-1 f150 | – | – | 350 | 6.000 | |
AD-1 f160 | – | – | 355 | 7.000 | |
AD-1 f170 | – | – | 350 | 8.000 | |
AD-1 f180 | 440 | 10.000 | 410 | 10.000 | |
AD-1 f200 | – | – | 345 | 10.000 |