Thuốc nổ và phụ kiện nổ
Kíp chậm nổ phi điện LP 15 số sử dụng một dải rộng các thời gian chậm nổ khác nhau phù hợp cho việc khai thác các mỏ lộ thiên, mỏ đá, khoáng sản, khoan phá các công trình…, không được sử dụng trong môi trường có khí và bụi nổ.
Kíp chậm nổ phi đỉện LP 15 số có độ an toàn cao đối với sự kích nổ ngẫu nhiên bằng kíp nổ cường độ số 8 gắn áp sát vào dây dẫn nổ hoặc dùng dây nổ có lượng nạp PETN (3,6 ÷ 6) g/m kích nổ qua móc dấu chữ J.
Kíp chậm nổ phi điện LP 15 dùng để khởi nổ các bãi mìn với độ trễ thời gian dài. Kíp nổ vi sai điện LP có 15 thời gian vi sai nhằm linh hoạt trong thiế
kế nổ mìn. Loại kíp nổ này được thiết kế để sử dụng trong các công trình lộ thiên và công trình ngầm, cũng như các công trình xây dựng và khai thác đá. Những sản phẩm này không được thiết kế để sử dụng trong các mỏ than và mỏ quặng có khí và bụi nổ.
Quy cách bao gói: Tùy theo độ dài dây dẫn, có thể bao gói từ (5 ÷ 10) kíp trong một túi phức hợp Al-PE hàn kín, sau đó bảo quản trong hộp cacton. Trong mỗi hộp cacton chỉ bảo quản một loại kíp có cùng số chậm nổ và chiều dài dây dẫn nổ.
Dây dẫn tín hiệu nổ:
Màu sắc | Vàng |
Đường kính ngoài, mm | 3,0 |
Chiều dài dây dẫn tín hiệu, m | 2,4; 3,6; 4,9; 6,1; 8,0 … |
Tốc độ truyền nổ, m/s | 1.600 … 2.000 |
Độ bền kéo, kG | ³ 18 |
Kíp nổ:
Vật liệu làm vỏ kíp | Nhôm |
Đường kính ngoài (max), mm | 7,3 |
Cường độ nổ | số 8 |
Sản phẩm hoàn chỉnh:
Khả năng chịu nước ở 2 atm, giờ | 8 |
Độ bền mối ghép miệng trong thời gian 1 phút, kg | ³ 2,0 |
Kíp chậm nổ phi điện LP 15 bao gồm:
Số kíp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời gian, s | 0,2 | 0,4 | 0,6 | 1 | 1,4 |
Màu sắc móc J | Đỏ | Hồng | Nâu vàng | Da cam | Kem hồng |
Số kíp | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Thời gian, s | 1,8 | 2,4 | 3 | 3,8 | 4,6 |
Màu sắc móc J | Vàng | Vàng chanh | Xanh lục | Xanh lục | Xanh nước |
Số kíp | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Thời gian, s | 5,5 | 6,4 | 7,4 | 8,5 | 9,6 |
Màu sắc móc J | Xanh lam | Xanh lam | Hoa cà | Đỏ tía | Hồng đậm |