| ĐẶC TÍNH
Specifications |
DÂY NỔ – Detonating Cord | |||
| 5 g/m
5 g/m |
10 g/m
10 g/m |
12 g/m
12 g/m |
40 g/m
40 g/m |
|
| Mặt ngoài bọc nhựa PVC
Surface plastics coat |
Màu vàng
Yellow |
Màu da cam
Orange |
Màu đỏ
Red |
Màu da cam
Orange |
| Đường kính danh nghĩa (mm)
Nominal diameter, mm |
4 | 4,8 | 5,8 | 7,8 |
| Lượng thuốc nổ PETN nạp trong lõi (g/m)
Core charge of PETN, g/m |
5 | 10 | 12 | 40 |
| Tốc độ nổ: m/s
Detonation velocity, m/s |
≥ 6500 | > 6500 | ||
| Khả năng chịu nước ở độ sâu 1m, giờ (đảm bảo khi 2 đầu dây được chống ẩm tốt)
Water proof durability, depth 1m underwater, hours (In case two ends of the wire are dressed tightly) |
≥ 24 | 24 | ||
| Khả năng chịu kéo, thời gian 3 phút, kg.
Elongation toughness, time 3 minutes, kg |
50 | > 50 | ||
| Khả năng chịu nhiệt ở (52÷-58)oC, giờ:
(-38÷-32) oC, giờ: Temperature durability: (52÷-58)oC, hours (52÷-58)oC, hous |
≤ 6 | 6,0
2,0
|
6
2 6 2 |
|
| Khả năng duy trì nổ theo chiều dài và qua các mối nối đúng cách
Maintaining explosion and initiating itself through suitable knots |
Tin cậy
Reliable
|
Tin cậy
Reliable |
||
Dây nổ chịu nước
Liên hệ
Dây nổ chịu nước được sản xuất phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước QCVN 04:2015/BCT, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp khai thác, xây dựng, mở đường … Để đạt hiệu quả tối ưu trong khai thác, khách hàng có thể lựa chọn các loại sản phẩm phù hợp như: Dây nổ chịu nước 5 g/m; Dây nổ chịu nước 10 g/m; Dây nổ chịu nước 12 g/m; Dây nổ chịu nước 40 g/m …do Công ty sản xuất.
| ĐẶC TÍNH
Specifications |
DÂY NỔ – Detonating Cord | |||
| 5 g/m
5 g/m |
10 g/m
10 g/m |
12 g/m
12 g/m |
40 g/m
40 g/m |
|
| Mặt ngoài bọc nhựa PVC
Surface plastics coat |
Màu vàng
Yellow |
Màu da cam
Orange |
Màu đỏ
Red |
Màu da cam
Orange |
| Đường kính danh nghĩa (mm)
Nominal diameter, mm |
4 | 4,8 | 5,8 | 7,8 |
| Lượng thuốc nổ PETN nạp trong lõi (g/m)
Core charge of PETN, g/m |
5 | 10 | 12 | 40 |
| Tốc độ nổ: m/s
Detonation velocity, m/s |
≥ 6500 | > 6500 | ||
| Khả năng chịu nước ở độ sâu 1m, giờ (đảm bảo khi 2 đầu dây được chống ẩm tốt)
Water proof durability, depth 1m underwater, hours (In case two ends of the wire are dressed tightly) |
≥ 24 | 24 | ||
| Khả năng chịu kéo, thời gian 3 phút, kg.
Elongation toughness, time 3 minutes, kg |
50 | > 50 | ||
| Khả năng chịu nhiệt ở (52÷-58)oC, giờ:
(-38÷-32) oC, giờ: Temperature durability: (52÷-58)oC, hours (52÷-58)oC, hous |
≤ 6 | 6,0
2,0
|
6
2 6 2 |
|
| Khả năng duy trì nổ theo chiều dài và qua các mối nối đúng cách
Maintaining explosion and initiating itself through suitable knots |
Tin cậy
Reliable
|
Tin cậy
Reliable |
||
Lưu ý: Chính sách bán hàng sẽ có trong chi tiết cửa hàng, vui lòng truy cập và lựa chọn cửa hàng để xem thông tin
Dây nổ chịu nước được sản xuất phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước QCVN 04:2015/BCT, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp khai thác, xây dựng, mở đường … Để đạt hiệu quả tối ưu trong khai thác, khách hàng có thể lựa chọn các loại sản phẩm phù hợp như: Dây nổ chịu nước 5 g/m; Dây nổ chịu nước 10 g/m; Dây nổ chịu nước 12 g/m; Dây nổ chịu nước 40 g/m …do Công ty sản xuất.

